Có thể nói xe buýt là phương tiện công cộng phổ biến được nhiều hành khách sử dụng. Với mục tiêu bảo vệ môi trường, không chỉ vậy còn có thể tiết kiệm chi phí.
Bạn muốn đi từ Nội Bài về Vĩnh Phúc với chi phí rẻ nhất nên ưu tiên sử dụng xe bus
Các tuyến xe buýt Vĩnh Phúc kết hợp các tuyến KCN Vĩnh Phúc.
Khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc, khu công nghiệp Khai Quang, khu công nghiệp Bình Xuyên. Khu công nghiệp Bá Thiện, Khu công nghiệp Bình Xuyên II, khu công nghiệp Bá Thiện, Khu công nghiệp Tam Dương II- khu A, khu công nghiệp Sơn Lôi, khu công nghiệp Kim Hoa
Nếu bạn nắm rõ đường đi, có thể kết hợp với phương tiện khác thuận lợi thì đây là một lựa chọn cho bạn.
XEM NHANH NỘI DUNG
Các tuyến xe buýt Nội Bài đi Vĩnh Phúc
Để đi xe bus Nội Bài về Vĩnh Phúc bạn có thể phải kết hợp từ 2 -3 tuyến xe buýt để về đúng điểm.
Từ điểm đỗ xe buýt sân bay Nội Bài bạn có thể bắt tuyến bus 07 hoặc bus 109. Sau đó, kết hợp thêm tuyến bus 58, 63, 95 với các chuyến xe buýt của Vĩnh Phúc như VP01, VP03, VP04, VP05, VP06, VP07, VP08, VP09, VP10.
Dưới đây là chi tiết lộ trình, giá vé và tần suất của các chuyển xe buýt để đi từ Nội Bài về Vĩnh Phúc. Các tuyến xe buýt này giúp hành khách di chuyển giữa các khu công nghiệp trong tỉnh Vĩnh Phúc.
Các tuyến xe buýt xuất phát từ Nội Bài, Hà Nội
Tuyến xe Buýt 07 Nội Bài – bến xe Cầu Giấy
- Thời gian chuyến: 50 phút
- Giá vé: 8.000 VNĐ
- Số tuyến mỗi ngày: 12 – 15 chuyến/ngày
- Thời gian hoạt động của xe bus 90: Khởi hành Nội Bài: 5h00 / Kết thúc: 21h35
- Tần suất xe chạy: 5-20 phút/lượt. Từ sân đỗ P2 nhà ga T1 – Võ Văn Kiệt – nhà ga T2 Nội Bài – võ Văn Kiệt – cầu Thăng Long – Phạm Văn Đồng – Hoàng Quốc Việt – Nguyễn Văn Huyên – Bãi đỗ xe Cầu Giấy.
Lộ trình xe buýt 109 Nội Bài – bến xe Mỹ Đình
- Thời gian chuyến: 53 phút, xe 60 chỗ.
- Giá vé: 8.000 VNĐ
- Số tuyến mỗi ngày: 12 – 15 chuyến/ngày
- Thời gian hoạt động của xe bus 07: Khởi hành Nội Bài: 5h00 / Kết thúc: 21h5
- Tần suất xe chạy: 20 – 30 phút/lượt. Vào giờ cao điểm có thể bị trễ. Từ Nội Bài – Võ Văn Kiệt – Bắc Thăng Long – KCN Quang Minh – cầu Thăng Long – Phạm Văn Đồng – Phạm Hùng – bến xe Mỹ Đình.
Tuyến xe buýt 58 (Hà Nội): Long Biên- Thạch Đà:
- Giá vé: 9000 đồng/ lượt
- Tần suất 10- 15 phút/ chuyến
Lộ trình: Long Biên (Yên Phụ – đoạn từ Hàng Than đến Hoè Nhai) – Yên Phụ – đường gầm cầu Thăng Long – Cầu Thăng Long – Cao tốc Bắc Thăng Long Nội Bài.
Đi tiếp qua Trạm thu phí Thăng Long – Ngã tư Quốc lộ 2 Cao tốc Thăng Long Nội Bài – Quốc Lộ 2 – Trạm thu phí số 1 QL2 – Hai Bà Trưng (Phúc Yên- Vĩnh Phúc)- Nguyễn Trãi (Phúc Yên – Vĩnh Phúc).
Qua Cây đa Thanh Tước – QL 23B – Tam Đồng – Thạch Đà (Mê Linh) – Mê Linh. Sau đó, bạn bắt tiếp VP08, VP09 đến các điểm khác tỉnh Vĩnh Phúc.
Tuyến xe buýt 63 (Hà Nội): KCN Bắc Thăng Long- Tiến Thịnh (Mê Linh):
- Giá vé: 8000 đồng/ lượt,
- Tần suất 15-20 phút/ chuyến
Lộ trình: KCN Bắc Thăng Long – Đại Mạch – Yên Nhân – Quốc lộ 23B – Nguyễn Trãi (Phúc Yên) – Hai Bà Trưng (Phúc Yên) – Quốc lộ 2 – Tiền Châu – Bạch Trữ.
Sau đó, Rẽ phải theo tổ chức giao thông – Cầu Soi – quay đầu tại điểm mở – Cầu Soi – Bạch Trữ – Tự Lập – Liên Mạc – Tiến Thịnh (Mê Linh). Qua các phường Hùng Vương, Tiền Châu (TP Phúc Yên)
Tuyến xe Bút 95 (Hà Nội):BX Nam Thăng Long- Xuân Hòa (ĐHSPHN2):
- Giá vé: 8000 đồng/ lượt,
- Tần suất 20- 25 phút/ chuyến
Lộ trình: Nam Thăng Long (bãi đỗ xe buýt Nam Thăng Long) – Phạm Văn Đồng – Cầu Thăng Long – Võ Văn Kiệt – Quốc lộ 2 – đường nối quốc lộ 2, Xuân Hoà.
Đi tiếp Cầu Tre – Trường Chinh (Phúc Yên) – Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) – trường đại học Sư phạm Hà Nội 2 – phường Xuân Hòa (TP Phúc Yên).
Tất cả các tuyến xe buýt Vĩnh Phúc
VP01: Bồ Sao Vĩnh Tường – Mê Linh Plaza
- Giá vé: 10.000 đồng/lượt
- Tần suất 10- 20 phút/chuyến
Lộ trình : xã Bồ Sao (Vĩnh Tường) – Ngã ba Vĩnh Tường – Hợp Thịnh (Điểm giao tuyến VP04) – Vĩnh Yên – Siêu Thị Sài Gòn Co.op Mart – KCN Khai Quang – BX Vĩnh Yên mới (Điểm giao tuyến VP03, VP04, VP05, VP06, VP07).
Qua BigC Vĩnh Phúc – Hương Canh (Đầm Cả) (Điểm giao tuyến 08,09) – QL2– Phúc Yên – Sóc Sơn – Võ Văn Kiệt – Mê Linh Plaza (Điểm giao Tuyến 07, 56A, 58, 63, 93, 95, 109 Hà Nội).
>> Xem thêm: Danh sách các tuyến xe buýt Nội Bài
VP03: Vĩnh Yên – Lập Thạch – Sông Lô:
- Giá vé: 10.000 đồng/lượt
- Tần suất 20- 30 phút/chuyến
Lộ trình: BX Vĩnh Yên(mới) – KCN Khai Quang – Siêu Thị Sài Gòn Co.op Mart – Bưu điện Tỉnh
Đến Ngã Tư Quán Tiên – Hoàng Lâu – Hoàng Đan – Cầu Gạo – Tiên Lữ – TT Lập Thạch – Nhạo Sơn – Tam Sơn – Bến Phà Then.
VP04: Vĩnh Yên – Cao Đại Vĩnh Tường:
- Giá vé: 10.000 đồng/ lượt
- Tần suất 20- 30- 40 phút/ chuyến
Lộ trình: Cao Đại – Tân Cương – TT GDTX Vĩnh Tường (TT Thổ Tang) – Trường THPT Lê Xoay.
Qua TT Vĩnh Tường – Vũ Di – Tề Lỗ – Nhà máy Gạch Đoàn Kết – Cây xăng Hợp Thịnh – Quán Tiên – Bưu điện Tỉnh – Siêu Thị Sài Gòn Co.op Mart – KCN Khai Quang – BX Vĩnh Yên (mới).
VP05: Vĩnh Yên – Yên Lạc – Vĩnh Thịnh:
- Giá vé: 10.000 đồng/ lượt
- Tần suất 30- 40 phút/ chuyến
Lộ trình: BX Vĩnh Yên (mới) – KCN Khai Quang – Siêu thị Sài Gòn Co.op Mart – Bưu điện Tỉnh – Ngã tư Quán Tiên – Đồng Cương – Minh Tân.
Đi vào TT Yên Lạc – Dốc Lũng Hạ – Trường THPT Yên Lạc 2 – Liên Châu – Đại Tự – Ngũ Kiên (Vĩnh Tường) – TT Tứ Trưng (Vĩnh Tường) – TT Vĩnh Tường – Trường THPT Đội Cấn (THPT Hồ Xuân Hương) – Bến phà Vĩnh Thịnh.
VP06: Vĩnh Yên – Tam Dương – Quang Sơn Lập Thạch:
- Giá vé: 10.000 đồng/ lượt
- Tần suất 20- 30- 40 phút/ chuyến
Lộ trình: BX Vĩnh Yên (mới) – KCN Khai Quang – Siêu thị Sài Gòn Co.opMart – Bưu điện Tỉnh – Ngã ba Tam Dương – Thanh Vân – Đạo Tú – TT Hợp Hòa – Bồ Lý – Cầu Trang.
VP07 : Vĩnh Yên – Bồ Lý Tam Đảo:
- Giá vé: 7.000 đồng/ lượt
- Tần suất 10- 20- 30-40 phút/ chuyến
Lộ trình: BX Vĩnh Yên (mới) – KCN Khai Quang – Tôn Đức Thắng – Mê Linh – Trần Phú – Chùa Hà Tiên – QL 2B – Kim Long – Hợp Châu – Hồ Sơn – Tam Quan – Đại Đình – Đạo Trù – Bồ Lý.
VP08 : Vĩnh Tường – Phúc Yên:
- Giá vé: 10.000 đồng/ lượt
- Tần suất: 30- 40 phút/ chuyến
Lộ trình: BX TT Vĩnh Tường – Thị trấn Tứ Trưng – Yên Đồng – Tam Hồng – TT Yên Lạc – Cầu Trắng (Nguyệt Đức) – Thanh Lãng – QL2 (Đầm Cả).
KCN Bình Xuyên – KCN Bá Thiện – Hồ Đại Lải – Xuân Hòa – ĐHSP HN II – Phúc Yên – Thanh Tước nối với chuyến bus 58
VP09: Kim Xá Vĩnh Tường – Quang Hà – Phúc Yên 2:
- Giá vé: 8.000 đồng/ lượt
- Tần suất 30- 40 phút/ chuyến
Lộ trình: Xã Kim Xá – Chợ Vàng (Hoàng Đan) (Điểm giao tuyến 03) – TT Hợp Hòa (Ngã tư Me) (Điểm giao tuyến 06) – Hướng Đạo – Kim Long – Quang Hà.
Qua thị trấn TT Hương Canh – QL2 (Điểm giao tuyến 01 và 08) – Phúc Yên – Thanh Tước nối với chuyến bus 58
VP10: Lập Thạch – Phúc Yên
- Giá vé: 10.000 đồng/ lượt
- Tần suất 30- 40 phút/ chuyến
Lộ trình: Bến xe Phúc Yên – Nguyễn Tất Thành – KCN Bình Xuyên – KCN Thăng Long – ĐT 310B – KCN Bá Thiện 2 – đường tỉnh 310 – Đồng Tĩnh – Hợp Châu – cầu Liễn Sơn – QL 2C – thị trấn Hoa Sơn – đường 307 – bến xe Lập Thạch.
Nếu như bạn cần đi gấp, cần đến đúng giờ để kịp chuyến bay hay công việc. Bạn cần xe riêng trọn gói thoải mái đi lại, đưa đón tận nơi, có tài xế giúp bạn xách đồ thì hay lựa chọn dịch vụ taxi Nội Bài – Vĩnh Phúc nhé.
Dưới đây là bảng giá bạn có thể tham khảo.
Giá xe taxi sân bay Nội Bài về tỉnh Vĩnh Phúc
Bảng giá xe 4 chỗ 5 chỗ Nội Bài về tỉnh Vĩnh Phúc
1. Giá cước xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về Vĩnh Phúc chỉ từ 500.000đ
2. Xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 28km: 280.000đ
3. Xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc 15km: 150.000đ
4. Xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc 23km: 230.000đ
5. Xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc 60km: 600.000đ
6. Xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc 66km: 660.000đ
7. Xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Tam Đảo, Vĩnh Phúc 52km: 520.000đ
8. Xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc 40km: 400.000đ
9. Xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc 42km: 420.000đ
10. Xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc 41km: 410.000đ
Bảng giá xe 7chỗ Nội Bài về tỉnh Vĩnh Phúc
1. Giá cước xe 7 chỗ sân bay Nội Bài về Vĩnh Phúc chỉ từ 800.000đ
2. Xe 7 chỗ sân bay Nội Bài về thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 28km: 340.000đ
3. Xe 7 chỗ sân bay Nội Bài về thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc 15km: 180.000đ
4. Xe 4 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc 23km: 280.000đ
5. Xe 7 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc 60km: 720.000đ
6. Xe 7 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc 66km: 800.000đ
7. Xe 7 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Tam Đảo, Vĩnh Phúc 50km: 600.000đ
8. Xe 7 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc 40km: 480.000đ
9. Xe 7 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc 42km: 500.000đ
10. Xe 7 chỗ sân bay Nội Bài về huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc 41km: 490.000đ
Giá xe 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ từ Vĩnh Phúc đi sân bay Nội Bài
STT |
Xe Vĩnh Phúc đi sân bay Nội Bài |
4 chỗ | 7 chỗ | Xe limousine | |||
1 chiều | 2 chiều | 1 chiều | 2 chiều | 1 chiều | 2 chiều | ||
1 | Giá cước xe taxi Vĩnh Phúc đi sân bay Nội Bài | 480k | 860k | 800k | 1.500k | 1.000k | 1.800k |
2 | Xe thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc đi Nội Bài 28km | 260k | 500k | 330k | 650k | 420k | 830k |
3 | Xe thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc đi Nội Bài 15km | 139k | 260k | 168k | 310k | 230k | 450k |
4 | Xe huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc đi sân bay Nội Bài 60km | 590k | 1.100k | 700k | 1.500k | 900k | 1.680k |
5 | Xe huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc đi sân bay Nội Bài 23km | 220k | 420k | 260k | 510k | 350k | 680k |
6 | Xe huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc đi sân bay Nội Bài 66km | 650k | 1.200k | 780k | 1.500k | 980k | 1.890k |
7 | Xe huyện Tam Đảo, Vĩnh Phúc đi sân bay Nội Bài 50km | 490k | 950k | 590k | 1.100k | 750k | 1.460k |
8 | Xe huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc đi sân bay Nội Bài 40km | 390k | 750k | 469k | 900k | 600k | 1.100k |
9 | Xe huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc đi sân bay Nội Bài 42km | 410k | 800k | 490k | 920k | 600k | 1.100k |
10 | Xe huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc đi sân bay Nội Bài 41km | 400k | 800k | 480k | 900k | 600k | 1.100k |
Giá xe Nội Bài đi các khu công nghiệp Vĩnh Phúc
STT | Xe Nội Bài đi các Khu công nghiệp tại Vĩnh Phúc | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ |
1 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Kim Hoa, Phúc Yên, Vĩnh Phúc 15km | 150.000 | 180.000 | 250.000 |
2 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 30km | 300.000 | 360.000 | 450.000 |
3 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Bình Xuyên, Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc 22km | 220.000 | 280.000 | 330.000 |
4 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Bình Xuyên II, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc 22km | 220.000 | 280.000 | 330.000 |
5 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Bá Thiện I, Bá Hiến, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc 24km | 240.000 | 300.000 | 360.000 |
6 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Bá Thiện II, Kế Thiện, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc 27km | 270.000 | 330.000 | 420.000 |
7 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Tam Dương II (Khu A, B), Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc 38km | 380.000 | 460.000 | 580.000 |
8 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Chấn Hưng, Chấn Hưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc 38km | 380.000 | 460.000 | 580.000 |
9 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Thăng Long III, xã Thiện Kế, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 26km | 260.000 | 320.000 | 390.000 |
10 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Sơn Lôi, Sơn Lôi, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc 21km | 210.000 | 250.000 | 320.000 |
11 | Xe Nội Bài đi khu công nghiệp Nam Bình Xuyên, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc 22km | 220.000 | 260.000 | 330.000 |
Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quãng đường xác định chỉ mang tính tương đối. Để biết giá cính xác hãy liên lạc với Giang Gia qua số hotline: 0949 250 863 – 0868 368 979 để nhận tư vấn cụ thể nhé!
>>Xem thêm: Giá xe taxi 4 chỗ, 7 chỗ Nội Bài về Hà Nội
Việc sử dụng taxi đi từ Nội Bài về Vĩnh Phúc là phương tiện thuận lợi, dễ dàng. Phương tiện này thích hợp cho những chuyến du lịch gia đình, công việc cần thời gian chính xác.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng một số phương tiện khác cũng khá thuận tiện như dưới đây.